VIETNAMESE

bình chữa cháy co2

bình chữa cháy khí CO2

word

ENGLISH

CO2 fire extinguisher

  
NOUN

/siː oʊ tuː ˈfaɪər ɪkˌstɪŋɡwɪʃər/

carbon dioxide extinguisher

"Bình chữa cháy CO2" là bình chứa khí CO2 dùng để dập tắt lửa.

Ví dụ

1.

Bình chữa cháy CO2 hiệu quả đối với đám cháy điện.

The CO2 fire extinguisher is effective for electrical fires.

2.

Bình chữa cháy CO2 được gắn trên tường.

The CO2 extinguisher is mounted on the wall.

Ghi chú

CO2 fire extinguisher là một từ vựng thuộc lĩnh vực an toàn phòng cháy chữa cháy. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Carbon Dioxide Extinguisher - Bình chữa cháy khí CO2 Ví dụ: The carbon dioxide extinguisher suppresses flames without leaving residue. (Bình chữa cháy khí CO2 dập lửa mà không để lại cặn.) check Non-Residue Fire Extinguisher - Bình chữa cháy không để lại cặn Ví dụ: The non-residue fire extinguisher is suitable for sensitive equipment. (Bình chữa cháy không để lại cặn phù hợp với các thiết bị nhạy cảm.)