VIETNAMESE

năng

tài năng, có thể

word

ENGLISH

Capable

  
ADJ

/ˈkeɪ.pə.bl/

Skilled

Năng là trạng thái có khả năng hoặc hiệu quả trong một lĩnh vực nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy có năng lực để xử lý dự án.

She is capable of handling the project.

2.

Anh ấy có năng lực để đạt được thành tựu lớn.

He is capable of great achievements.

Ghi chú

Năng là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Năng nhé! check Nghĩa 1: Thường xuyên thực hiện điều gì Tiếng Anh: Frequently Ví dụ: He frequently checks on his employees’ progress. (Anh ấy năng kiểm tra tiến độ công việc của nhân viên.) check Nghĩa 2: Chỉ sự mạnh mẽ hoặc tràn đầy năng lượng Tiếng Anh: Energetic Ví dụ: The young athlete is known for his energetic performance. (Vận động viên trẻ này được biết đến với phong độ năng động của mình.)