VIETNAMESE
nấng
chăm sóc
ENGLISH
nurture
/ˈnɜːtʃə/
foster
Nấng là hành động chăm sóc, nuôi dưỡng một cách cẩn thận.
Ví dụ
1.
Cô ấy nấng cây trong khu vườn của mình.
She nurtured the plants in her garden.
2.
Anh ấy nấng sự phát triển của nhóm một cách kiên nhẫn.
He nurtured his team’s growth patiently.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ nurture khi nói hoặc viết nhé!
Nurture a talent - Nuôi dưỡng tài năng
Ví dụ:
She nurtured her son’s artistic talent from a young age.
(Cô ấy nuôi dưỡng tài năng nghệ thuật của con trai từ nhỏ.)
Nurture relationships - Xây dựng mối quan hệ
Ví dụ:
He nurtures strong relationships with his clients.
(Anh ấy xây dựng mối quan hệ bền chặt với khách hàng.)
Nurture growth - Nuôi dưỡng sự phát triển
Ví dụ:
The school aims to nurture the growth of every student.
(Trường học hướng đến nuôi dưỡng sự phát triển của mọi học sinh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết