VIETNAMESE

năng suất

hiệu quả

ENGLISH

productive

  
NOUN

/prə'dʌktiv/

Năng suất là thước đo hiệu quả công việc được tất cả các doanh nghiệp tới và là công cụ để trả mức lương cho công nhân cũng như đánh giá được năng lực của họ.

Ví dụ

1.

Thời gian tôi trải qua thưu viện thì rất năng suất.

My time spent in the library was very productive.

2.

Mặc dù có lẽ không còn sức lực như hồi còn trẻ nữa, nhưng họ vẫn là những công nhân năng suất.

Although they may no longer have the vigor of youth, they are still very productive workers.

Ghi chú

Một số từ thường được dùng để miêu tả đức tính của một người, đặc biệt là trong công việc, học tập gồm:

Năng suất: productive

Liêm chính: incorruptible

Khéo léo: skilful

Khao khát: desirable

Chủ động: proactive

Sáng tạo: creative

Am hiểu: savvy

Điềm tĩnh: calm