VIETNAMESE
năng lượng sạch
ENGLISH
clean energy
/klin ˈɛnərʤi/
renewable energy, green energy
Năng lượng sạch là dạng năng lượng mà trong quá trình sinh công bản thân nó không tạo ra những chất thải độc hại gây ảnh hưởng cho môi trường xung quanh.
Ví dụ
1.
Phần lớn năng lượng sạch của họ đến từ các trang trại gió.
Most of their clean energy comes from wind farms.
2.
Phát triển năng lượng sạch là con đường bền vững duy nhất.
Clean energy development is the only sustainable way forward.
Ghi chú
Năng lượng sạch (clean energy) bao gồm:
– thuỷ năng: hydroelectricity
- năng lượng gió: wind energy
- năng lượng mặt trời: solar energy
- năng lượng địa nhiệt: geothermal energy
- năng lượng thuỷ triều: tidal energy
- nhiên liệu sinh học: bioenergy/biological energy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết