VIETNAMESE

năng lực tư duy

word

ENGLISH

thinking capacity

  
NOUN

/ˈθɪŋkɪŋ ˈkæpəsɪti/

Năng lực tư duy là khả năng suy nghĩ và phân tích vấn đề một cách logic.

Ví dụ

1.

Năng lực tư duy rất quan trọng để giải quyết các vấn đề phức tạp.

Thinking capacity is crucial for solving complex problems.

2.

Cô ấy nâng cao năng lực tư duy thông qua thực hành.

She enhanced her thinking capacity through practice.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ thinking capacity khi nói hoặc viết nhé! check Boost thinking capacity - Thúc đẩy năng lực tư duy Ví dụ: Puzzles and games help boost thinking capacity in children. (Các trò chơi và câu đố giúp thúc đẩy năng lực tư duy ở trẻ em.) check Develop thinking capacity - Phát triển năng lực tư duy Ví dụ: The school focuses on developing critical thinking capacity. (Trường học tập trung vào phát triển năng lực tư duy phản biện.) check Evaluate thinking capacity - Đánh giá năng lực tư duy Ví dụ: The exam evaluates students’ thinking capacity under pressure. (Bài thi đánh giá năng lực tư duy của học sinh trong điều kiện áp lực.)