VIETNAMESE

năng lực

khả năng

ENGLISH

competence

  
NOUN

/ˈkɑmpətɪns/

ability

Năng lực là tập hợp các đặc điểm và kỹ năng có thể chứng minh được để cho phép và cải thiện hiệu quả hoặc hiệu suất của công việc.

Ví dụ

1.

Năng lực làm giáo viên của cô ấy là không thể bàn cãi.

Her competence as a teacher is unquestionable.

2.

Anh ấy đặt nghi vấn về năng lực của chính phủ.

He questioned the competence of the government.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ với competent nha!

- be/feel/look/seem competent: trông như, có khả năng / có thẩm quyền

Ví dụ: He's not competent to look after young children. (Anh ta không có khả năng để chăm sóc những đứa trẻ nhỏ.)

- consider sb, regard sb as competent: cho rằng ai đó có khả năng / có thẩm quyền

Ví dụ: He was not considered competent to handle the computational task. (Anh ta bị cho rằng là không có khả năng để giải quyết phần tính toán.)