VIETNAMESE
năng lực cạnh tranh
ENGLISH
competitiveness
/kəmˈpɛtɪtɪvnɪs/
Năng lực cạnh tranh là khả năng, lợi thế của một chủ thể kinh doanh trong việc tạo ra việc làm, sản phẩm hàng hóa, tập trung nguồn lao động dồi dào, thu nhập cao hơn so với chủ thể kinh doanh khác trên cùng một thị trường và cùng thời gian.
Ví dụ
1.
Các nhà kinh tế tin rằng đồng đô la là yếu tố chính đằng sau việc làm xói mòn khả năng cạnh tranh của U. S.
The dollar is the primary factor behind eroding U. S. competitiveness, economists believe.
2.
Chỉ có trên thị trường thế giới, chúng tôi mới chứng minh được năng lực cạnh tranh và chất lượng hàng hóa của mình.
It is only on the world market that we can prove the competitiveness and quality of our goods.
Ghi chú
Một số synonyms của compete:
- thách đấu (challenge): Tina has challenged me to a game of poker.
(Tina đã thách thức tôi chơi xì dách.)
- chiến đấu (battle): She's been persistently battling with the disease for 3 years.
(Cô ấy đã kiên trì chiến đấu với căn bệnh trong suốt 3 năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết