VIETNAMESE

cạnh tranh

ENGLISH

competitive

  
NOUN

/kəmˈpɛtətɪv/

Cạnh tranh là muốn khẳng định bản thân, muốn được chú ý và nhiều khi là thấy người khác hơn mình thì không thoải mái.

Ví dụ

1.

Tôi không bao giờ có thể chơi các môn thể thao đồng đội vì tôi thiếu tinh thần cạnh tranh.

I could never play team sports as I lack the competitive spirit.

2.

Một số người thường có tính cạnh tranh hơn những người khác.

Some people tend to be more competitive than others.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Cạnh tranh: competitive

Hậu đậu: clumsy

Gian xảo: artful

Gia trưởng: paternalistic

Giả tạo: affected

Giả dối: deceitful

Độc tài: dictatorial