VIETNAMESE

năng lực bản thân

khả năng cá nhân

word

ENGLISH

personal capacity

  
NOUN

/ˈpɜːsənəl ˈkæpəsɪti/

individual ability

Năng lực bản thân là khả năng của một người để thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

Ví dụ

1.

Phát triển năng lực bản thân là điều cần thiết để thành công.

Developing personal capacity is essential for success.

2.

Cô ấy thể hiện năng lực bản thân trong dự án.

She demonstrated her personal capacity during the project.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ personal capacity khi nói hoặc viết nhé! check Maximize personal capacity - Tối đa hóa năng lực bản thân Ví dụ: She worked hard to maximize her personal capacity at work. (Cô ấy làm việc chăm chỉ để tối đa hóa năng lực bản thân tại công việc.) check Enhance personal capacity - Nâng cao năng lực bản thân Ví dụ: He attended seminars to enhance his personal capacity. (Anh ấy tham gia các buổi hội thảo để nâng cao năng lực bản thân.) check Develop personal capacity - Phát triển năng lực bản thân Ví dụ: Developing personal capacity is crucial for career growth. (Phát triển năng lực bản thân là yếu tố quan trọng cho sự phát triển sự nghiệp.)