VIETNAMESE

nang thận

word

ENGLISH

kidney cyst

  
NOUN

/ˈkɪd.ni sɪst/

renal cyst

"Nang thận" là túi chứa dịch xuất hiện trong thận.

Ví dụ

1.

Nang thận lành tính nhưng cần được theo dõi.

The kidney cyst was benign but required monitoring.

2.

Nang thận lớn có thể gây khó chịu.

Large kidney cysts may cause discomfort.

Ghi chú

Từ Kidney cyst là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng xuất hiện túi chứa dịch trong thận. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Polycystic kidney disease – bệnh thận đa nang Ví dụ: Polycystic kidney disease is a genetic condition affecting both kidneys. (Bệnh thận đa nang là một tình trạng di truyền ảnh hưởng đến cả hai quả thận.) check Simple kidney cyst – nang thận đơn giản Ví dụ: Simple kidney cysts are often asymptomatic. (Nang thận đơn giản thường không có triệu chứng.) check Renal ultrasound – siêu âm thận Ví dụ: Renal ultrasound is used to detect kidney cysts. (Siêu âm thận được sử dụng để phát hiện các nang thận.)