VIETNAMESE

nâng cao năng lực

nâng cao khả năng

word

ENGLISH

boost competence

  
VERB

/buːst ˈkɒmpɪtəns/

increase capability

Nâng cao năng lực là hành động làm tăng khả năng thực hiện công việc.

Ví dụ

1.

Buổi đào tạo đã nâng cao năng lực của họ đáng kể.

The training boosted their competence significantly.

2.

Hội thảo đã nâng cao năng lực của họ cho các nhiệm vụ mới.

The workshop boosted their competence for the new tasks.

Ghi chú

Từ boost competence là một từ ghép của boost (thúc đẩy) và competence (năng lực). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ tương tự nhé! check Enhance competence - Nâng cao năng lực Ví dụ: The company enhanced employees' competence through advanced training. (Công ty nâng cao năng lực của nhân viên qua các chương trình đào tạo nâng cao.) check Increase competence - Tăng cường năng lực Ví dụ: They worked hard to increase their competence in project management. (Họ làm việc chăm chỉ để tăng cường năng lực quản lý dự án.) check Develop competence - Phát triển năng lực Ví dụ: The school aims to develop students’ competence in critical thinking. (Trường học hướng đến phát triển năng lực tư duy phản biện của học sinh.)