VIETNAMESE

nâng cơ

làm săn chắc cơ

word

ENGLISH

Firm muscles

  
VERB

/fɜːm ˈmʌs.əlz/

Tighten

Nâng cơ là quá trình làm săn chắc hoặc tăng cường các cơ trên cơ thể, thường qua tập luyện hoặc thẩm mỹ.

Ví dụ

1.

Cô ấy tập thể dục để nâng cơ.

She does exercises to firm her muscles.

2.

Các liệu pháp da mặt có thể nâng cơ một cách tự nhiên.

Facial treatments can firm muscles naturally.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ muscle khi nói hoặc viết nhé! check Build muscle – xây dựng cơ bắp Ví dụ: He goes to the gym every day to build muscle. (Anh ấy đến phòng gym mỗi ngày để xây dựng cơ bắp.) check Firm muscles – cơ săn chắc Ví dụ: Regular exercise helps you develop firm muscles. (Tập thể dục đều đặn giúp bạn có cơ bắp săn chắc.) check Muscle strength – sức mạnh cơ bắp Ví dụ: Weight training improves muscle strength over time. (Tập tạ giúp cải thiện sức mạnh cơ bắp theo thời gian.) check Muscle tone – độ săn chắc cơ Ví dụ: Pilates is great for improving muscle tone. (Pilates rất tốt để cải thiện độ săn chắc cơ.)