VIETNAMESE
cơ năng
ENGLISH
mechanical energy
/mɪˈkænɪkəl ˈɛnəʤi/
Cơ năng là 1 đại lượng vật lý thể hiện khả năng thực hiện công cơ học của một vật.
Ví dụ
1.
Tàu lượn siêu tốc trên đỉnh đồi có thế năng, được chuyển hóa thành cơ năng khi nó di chuyển xuống đường ray.
A roller coaster at the top of a hill has potential energy, which is converted into mechanical energy as it moves down the track.
2.
Động cơ ô tô chuyển đổi năng lượng hóa học từ xăng thành cơ năng cung cấp năng lượng cho các bánh xe.
A car engine converts chemical energy from gasoline into mechanical energy that powers the wheels.
Ghi chú
Cơ năng (mechanical energy) là tổng của động năng (kinetic power) và thế năng (potential power).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết