VIETNAMESE
nâng cao ý thức
tăng nhận thức
ENGLISH
raise awareness
/reɪz ɔːˈweənɪs/
increase understanding
Nâng cao ý thức là làm tăng nhận thức và trách nhiệm về một vấn đề.
Ví dụ
1.
Chiến dịch đã nâng cao ý thức về biến đổi khí hậu.
The campaign raised awareness about climate change.
2.
Sự kiện đã nâng cao ý thức về sức khỏe tâm thần.
The event raised awareness about mental health.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ raise awareness khi nói hoặc viết nhé! Raise awareness about climate change - Nâng cao ý thức về biến đổi khí hậu Ví dụ: The campaign aims to raise awareness about climate change. (Chiến dịch nhằm nâng cao ý thức về biến đổi khí hậu.) Raise awareness on social issues - Nâng cao ý thức về các vấn đề xã hội Ví dụ: They organized events to raise awareness on social issues. (Họ tổ chức các sự kiện để nâng cao ý thức về các vấn đề xã hội.) Raise awareness among youth - Nâng cao ý thức trong giới trẻ Ví dụ: The program raised awareness among youth about the importance of voting. (Chương trình nâng cao ý thức trong giới trẻ về tầm quan trọng của việc bầu cử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết