VIETNAMESE

nâng cao nhận thức

ENGLISH

raise awareness

  
PHRASE

/reɪz əˈwɛrnəs/

Nâng cao nhận thức là hành động hay quá trình tiếp thu kiến thức và những am hiểu thông qua suy nghĩ, kinh nghiệm và giác quan, bao gồm các qui trình như là tri thức, sự chú ý, trí nhớ, sự đánh giá, sự ước lượng, sự lí luận, sự tính toán, việc giải quyết vấn đề, việc đưa ra quyết định, sự lĩnh hội và việc sử dụng ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Ngày nay, những người sử dụng xe lăn đang cố gắng nâng cao nhận thức về việc đi lại khó khăn như thế nào.

Today, wheelchair users are trying to raise awareness of how difficult it is to get around.

2.

Chúng ta có thể làm gì để nâng cao nhận thức của người dân?

What can we do to raise awareness among the citizens?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh nói về việc mở mang đầu óc và nâng cao trình độ nha!

- expand the horizon (mở mang đầu óc): By reading more you are able to expand the horizon. (Bằng cách đọc nhiều hơn, bạn có thể mở mang đầu óc.)

- expand knowledge (mở mang kiến thức): Learning to expand knowledge is a lifelong job. (Học tập để mở mang kiến thức là việc làm cả đời.)

- raise awareness (nâng cao nhận thức): What can we do to raise awareness among the citizens? (Chúng ta có thể làm gì để nâng cao nhận thức của người dân?)

- develop competence (nâng cao trình độ): We have to develop the competence of the workers in the company. (Chúng tôi phải nâng cao trình độ của công nhân trong công ty.)