VIETNAMESE

nâng cao trình độ

ENGLISH

develop competence

  
PHRASE

/dɪˈvɛləp ˈkɑmpətɪns/

improve expertise

Nâng cao trình độ là cải thiện, phát triển trình độ chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó.

Ví dụ

1.

Chúng tôi phải nâng cao trình độ của công nhân trong công ty.

We have to develop the competence of the workers in the company.

2.

Nâng cao trình độ của các thành viên trong nhóm của bạn bằng cách cung cấp các buổi đào tạo thường xuyên.

Develop the competence of your team members by providing regular training sessions.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh nói về việc mở mang đầu óc và nâng cao trình độ nha!

- expand the horizon (mở mang đầu óc): By reading more you are able to expand the horizon. (Bằng cách đọc nhiều hơn, bạn có thể mở mang đầu óc.)

- expand knowledge (mở mang kiến thức): Learning to expand knowledge is a lifelong job. (Học tập để mở mang kiến thức là việc làm cả đời.)

- raise awareness (nâng cao nhận thức): What can we do to raise awareness among the citizens? (Chúng ta có thể làm gì để nâng cao nhận thức của người dân?)

- develop competence (nâng cao trình độ): We have to develop the competence of the workers in the company. (Chúng tôi phải nâng cao trình độ của công nhân trong công ty.)