VIETNAMESE

nâng cao kỹ năng

cải thiện kỹ năng

word

ENGLISH

improve skills

  
VERB

/ɪmˈpruːv ˈskɪlz/

develop skills

Nâng cao kỹ năng là hành động cải thiện khả năng làm một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy cải thiện kỹ năng bằng cách luyện tập thường xuyên.

She improved her skills by practicing regularly.

2.

Anh ấy cải thiện kỹ năng qua việc tham gia các khóa học bổ sung.

He improved his skills by taking additional courses.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ improve skills khi nói hoặc viết nhé! check Improve communication skills - Cải thiện kỹ năng giao tiếp Ví dụ: She attended workshops to improve her communication skills. (Cô ấy tham dự các hội thảo để cải thiện kỹ năng giao tiếp.) check Improve technical skills - Cải thiện kỹ năng kỹ thuật Ví dụ: He improved his technical skills by taking online courses. (Anh ấy cải thiện kỹ năng kỹ thuật qua các khóa học trực tuyến.) check Improve problem-solving skills - Cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề Ví dụ: The training program helped employees improve their problem-solving skills. (Chương trình đào tạo giúp nhân viên cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề.)