VIETNAMESE

nâng cái gì lên

nâng vật gì đó

word

ENGLISH

lift something up

  
VERB

/lɪft ˈsʌmθɪŋ ʌp/

raise something

Nâng cái gì lên là hành động nâng một vật cụ thể lên cao hơn.

Ví dụ

1.

Anh ấy nâng cái ghế lên để lau phía dưới.

He lifted the chair up to clean under it.

2.

Cô ấy nâng cuốn sách lên để đặt lên giá.

She lifted the book up to place it on the shelf.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lift up khi nói hoặc viết nhé! check Lift up heavy objects - Nâng các vật nặng Ví dụ: He lifted up heavy objects at the warehouse all day. (Anh ấy nâng các vật nặng trong kho cả ngày.) check Lift up a child - Bế trẻ lên Ví dụ: She lifted up her child with a smile. (Cô ấy bế đứa con lên với nụ cười.) check Lift up the lid - Nâng nắp lên Ví dụ: He lifted up the lid to check the pot. (Anh ấy nâng nắp lên để kiểm tra nồi.)