VIETNAMESE
năm tuổi
tuổi mệnh
ENGLISH
zodiac year
/ˈzoʊdiæk jɪər/
Chinese zodiac year
Năm tuổi là tuổi dựa trên lịch Âm theo 12 con giáp.
Ví dụ
1.
Đây là năm tuổi của tôi.
This is my zodiac year.
2.
Năm tuổi này được coi là may mắn.
This zodiac year is considered lucky.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ zodiac khi nói hoặc viết nhé!
Zodiac sign – cung hoàng đạo
Ví dụ:
What’s your zodiac sign? I’m a Taurus.
(Cung hoàng đạo của bạn là gì? Mình là Kim Ngưu.)
Zodiac compatibility – sự hợp nhau theo cung hoàng đạo
Ví dụ:
They checked their zodiac compatibility before dating.
(Họ kiểm tra mức độ hợp nhau theo cung hoàng đạo trước khi hẹn hò.)
Chinese zodiac – 12 con giáp
Ví dụ:
The Chinese zodiac is based on a twelve-year cycle.
(Hệ thống 12 con giáp dựa trên chu kỳ mười hai năm.)
Zodiac chart – bản đồ hoàng đạo
Ví dụ:
She studied the zodiac chart to learn more about astrology.
(Cô ấy nghiên cứu bản đồ hoàng đạo để hiểu thêm về chiêm tinh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết