VIETNAMESE

năm nhuận

ENGLISH

leap year

  
NOUN

/lip jɪr/

Năm nhuận là những năm nào chia hết cho 4, và trong năm nhuận thì tháng 2 có 29 ngày thay cho 28 ngày.

Ví dụ

1.

Năm nhuận sẽ lặp lại bốn năm một lần.

Leap year recurs every four years.

2.

Trong một năm nhuận, tháng Hai có 29 ngày.

In a leap year, February has 29 days.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ vựng tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như over the years, year-round và all year round nha!

- over the years (qua các năm): Her face hadn't altered much over the years. (Khuôn mặt của cô ấy không thay đổi nhiều qua các năm.)

- year-round (quanh năm): Cuba has a tropical climate with year-round sunshine. (Cuba có khí hậu nhiệt đới với nắng nóng quanh năm.)

- all year round (suốt cả năm): It's warm enough to swim all year round. (Biển ở đây đủ ấm để bơi suốt cả năm.)