VIETNAMESE

lợi nhuận

ENGLISH

profit

  
NOUN

/ˈprɑfət/

Lợi nhuận là tiền thu được trong thương mại hoặc kinh doanh sau khi thanh toán các chi phí sản xuất và bán hàng hoá và dịch vụ.

Ví dụ

1.

Các nhà phân tích ước tính lợi nhuận thuần của công ty có thể giảm một nửa trong năm ngoái, xuống còn khoảng 500 tỷ lire.

Analysts reckon the company's net profit probably halved last year, to around 500 billion lire.

2.

Nestle công bố lợi nhuận thuần năm 1994 là 2,94 tỷ franc.

Nestle posted a 1994 net profit of 2.94 billion francs.

Ghi chú

Cùng phân biệt net profitgross profit nha!

- Lợi nhuận thuần/ròng (net profit) phản ánh số tiền bạn còn lại sau khi đã thanh toán tất cả các chi phí kinh doanh được phép của bạn.

- Lợi nhuận gộp (gross profit) là số tiền bạn còn lại sau khi trừ đi giá vốn hàng bán khỏi doanh thu.