VIETNAMESE
nằm ngửa
nằm thẳng
ENGLISH
lie supine
/laɪ ˈsuːpaɪn/
lie flat
Nằm ngửa là tư thế nằm với mặt hướng lên trên.
Ví dụ
1.
Anh ấy nằm ngửa dưới bầu trời đầy sao.
He lay supine under the stars.
2.
Cô ấy nằm ngửa trong buổi tập yoga.
She lay supine during her yoga practice.
Ghi chú
Từ lie supine là một từ ghép của lie (nằm) và supine (ngửa). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép tương tự nhé!
Lie prone - Nằm sấp
Ví dụ:
The soldier lay prone to avoid detection.
(Người lính nằm sấp để tránh bị phát hiện.)
Lie stretched out - Nằm duỗi thẳng
Ví dụ:
He lay stretched out on the grass, enjoying the sun.
(Anh ấy nằm duỗi thẳng trên cỏ, tận hưởng ánh nắng.)
Lie curled up - Nằm co lại
Ví dụ:
The baby lay curled up in her blanket.
(Đứa bé nằm co lại trong chăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết