VIETNAMESE

nấm miệng

tưa miệng

word

ENGLISH

oral thrush

  
NOUN

/ˈɔːrəl θrʌʃ/

candida infection

Nấm miệng là nhiễm trùng trong miệng do nấm Candida gây ra.

Ví dụ

1.

Nấm miệng thường gặp ở trẻ sơ sinh và người già.

Oral thrush is common in infants and elderly.

2.

Thuốc kháng nấm đã chữa khỏi nấm miệng.

The antifungal treatment cured the oral thrush.

Ghi chú

Từ oral thrush là một từ vựng thuộc lĩnh vực y họcbệnh lý khoang miệng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fungal infection – Nhiễm nấm Ví dụ: Oral thrush is a fungal infection caused by Candida yeast in the mouth. (Nấm miệng là tình trạng nhiễm nấm do Candida gây ra trong khoang miệng.) check White patches – Mảng trắng Ví dụ: It is characterized by white patches on the tongue and inner cheeks. (Biểu hiện qua các mảng trắng trên lưỡi và má trong.) check Weakened immunity symptom – Triệu chứng suy giảm miễn dịch Ví dụ: Oral thrush may be a weakened immunity symptom in infants or the elderly. (Nấm miệng có thể là dấu hiệu suy giảm miễn dịch ở trẻ nhỏ hoặc người già.) check Antifungal treatment – Điều trị kháng nấm Ví dụ: It is usually treated with antifungal treatment like nystatin or fluconazole. (Thường được điều trị bằng thuốc kháng nấm như nystatin hoặc fluconazole.)