VIETNAMESE

nằm không

nằm chơi

word

ENGLISH

lie idle

  
VERB

/laɪ ˈaɪdl/

rest idle

Nằm không là trạng thái nằm mà không làm gì cả.

Ví dụ

1.

Anh ấy nằm không trên ghế cả ngày.

He lay idle on the couch all day.

2.

Cô ấy nằm không thay vì làm nhiệm vụ của mình.

She lay idle instead of working on her tasks.

Ghi chú

Từ lie idle là một từ ghép của lie (nằm) và idle (nhàn rỗi). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Stand idle - Đứng yên, không hoạt động Ví dụ: The workers stood idle during the break. (Công nhân đứng yên trong giờ nghỉ.) check Sit idle - Ngồi yên, không làm gì Ví dụ: She couldn’t sit idle while others worked hard. (Cô ấy không thể ngồi yên trong khi người khác làm việc chăm chỉ.) check Remain idle - Ở trạng thái nhàn rỗi Ví dụ: The equipment remained idle due to the lack of tasks. (Thiết bị ở trạng thái nhàn rỗi do thiếu nhiệm vụ.)