VIETNAMESE

nam giới

ENGLISH

male

  
NOUN

/meɪl/

male gender, man, boy

Nam giới là con người mang giới tính nam, đối lập với nữ giới-người mang giới tính nữ.

Ví dụ

1.

Dân số nam giới của đất nước đang tăng lên.

The male population of the country is growing.

2.

Josh Duhamel là một cựu người mẫu thời trang nam giới.

Josh Duhamel is a former male fashion model.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt male, man boy nhé! - Male: giới tính nam/giống đực, dùng được cho cả người và động vật Ví dụ: The male lion is the leader of the pride. (Sư tử đực là thủ lĩnh của bầy.) - Man: người trưởng thành có giới tính nam, thường được sử dụng để chỉ người đàn ông đã có thể chịu trách nhiệm cho hành động và có khả năng tự lập. Ví dụ: The man is the president of the company. (Người đàn ông là tổng giám đốc của công ty.) - Boy: cậu bé, hay người nam giới chưa đến tuổi trưởng thành, thường là dưới 18 tuổi. Ví dụ: The boy is going to school. (Cậu bé đang đi học.)