VIETNAMESE

nằm dọc

nằm thẳng

word

ENGLISH

lie lengthwise

  
VERB

/laɪ ˈlɛŋθwaɪz/

lay straight

Nằm dọc là trạng thái nằm theo chiều dài của một vật hoặc không gian.

Ví dụ

1.

Anh ấy nằm dọc trên ghế dài để nghỉ ngơi.

He lay lengthwise on the bench to rest.

2.

Cô ấy nằm dọc bên bờ sông.

She lay lengthwise along the riverbank.

Ghi chú

Từ lie lengthwise là một từ ghép của lie (nằm) và lengthwise (theo chiều dài). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Lie flat - Nằm phẳng Ví dụ: He lay flat on the floor to rest. (Anh ấy nằm phẳng trên sàn để nghỉ ngơi.) check Lie sideways - Nằm nghiêng Ví dụ: She lay sideways to look at the scenery. (Cô ấy nằm nghiêng để ngắm cảnh.) check Lie diagonally - Nằm chéo Ví dụ: The sofa was too small, so he lay diagonally. (Ghế sofa quá nhỏ, nên anh ấy nằm chéo.)