VIETNAMESE

diễn viên kịch

Diễn viên sân khấu

ENGLISH

theater actor

  
NOUN

/ˈθiətər ˈæktər/

stage actor, drama actor

Diễn viên kịch là người biểu diễn trên sân khấu, thể hiện khả năng diễn xuất, biểu cảm và lời thoại của mình vào nhân vật vào từng nhân vật trong vở kịch.

Ví dụ

1.

Cô đã là diễn viên kịch trong nhiều năm.

She has been performing as a theater actor for many years.

2.

Diễn viên kịch đã nhập vai xuất sắc đến nỗi khán giả phải rơi nước mắt.

The theater actor played his role so well that the audience was moved to tears.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến diễn viên nha! - actor, actress (diễn viên nam, diễn viên nữ) - lead actor, lead actress (nam chính, nữ chính) - supporting actor, supporting actress (nam phụ, nữ phụ) - protagonist, antagonist (vai chính diện, vai phản diện) - comedian, stand-up comedian (diễn viên hài, diễn viên hài độc thoại) - figurant (diễn viên quần chúng) - cameo (diễn viên khách mời) - stuntman (diễn viên đóng thế)