VIETNAMESE

nấm đầu

word

ENGLISH

scalp fungus

  
NOUN

/skælp ˈfʌŋgəs/

tinea capitis

Nấm đầu là nhiễm trùng da đầu do vi nấm.

Ví dụ

1.

Bác sĩ kê dầu gội cho nấm đầu.

The doctor prescribed shampoo for scalp fungus.

2.

Nấm đầu gây ngứa và bong tróc da.

Scalp fungus causes itchy and flaky skin.

Ghi chú

Từ scalp fungus là một từ vựng thuộc lĩnh vực da liễuchăm sóc tóc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fungal scalp infection – Nhiễm nấm da đầu Ví dụ: Scalp fungus is a fungal scalp infection causing itching and flaking. (Nấm đầu là tình trạng nhiễm nấm da đầu gây ngứa và bong tróc.) check Tinea capitis – Nấm da đầu Ví dụ: It is medically referred to as tinea capitis and affects children most commonly. (Y học gọi là tinea capitis – chủ yếu gặp ở trẻ nhỏ.) check Hair loss symptom – Triệu chứng rụng tóc Ví dụ: Scalp fungus may lead to hair loss symptoms if untreated. (Nấm đầu nếu không điều trị có thể gây rụng tóc.) check Antifungal shampoo – Dầu gội kháng nấm Ví dụ: Treatment involves using antifungal shampoo and oral medication. (Điều trị bằng dầu gội kháng nấm và thuốc uống.)