VIETNAMESE

nấm da đầu

ENGLISH

fungal scalp

  
NOUN

/ˈfʌŋgəl skælp/

Nấm da đầu là một bệnh nhiễm trùng da đầu do nấm sợi thuộc loài Trichophyton và Microsporum xâm nhập vào sợi tóc gây ra.

Ví dụ

1.

Cô ấy chưa được cấp phép để điều trị cho bệnh nhân bị nhiễm nấm da đầu.

She is not yet licensed to treat patients with fungal scalp infection.

2.

Nấm da đầu có thể xâm nhập vào da đầu qua các nang tóc hoặc vùng da bị tổn thương.

The fungal scalp can enter the scalp through the hair follicles or damaged skin.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các bệnh da liễu nha!

- eczema (bệnh chàm)

- psoriasis (bệnh vẩy nến)

- acne (nổi mụn)

- urticarial (nổi mề đay)

- rash (phát ban)

- melasma (nám da)

- fungal scalp, dandruff (nấm da dầu, gàu)

- zona (giời leo)

- hives (mề đay)