VIETNAMESE
nám da
bệnh chàm
ENGLISH
melasma
/melasma/
eczema
Nám da là các đốm sẫm màu với nhiều mức độ đậm nhạt. Thường xuất hiện đối xứng 2 bên má, môi trên, cằm, trán.
Ví dụ
1.
Nám da là một vấn đề phổ biến về da.
Melasma is a common skin problem.
2.
Nám da thường xuất hiện do tác dụng phụ của thuốc tránh thai.
Melasma often occurs as a side effect of the birth control pill.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các bệnh da liễu nha!
- eczema (bệnh chàm)
- psoriasis (bệnh vẩy nến)
- acne (nổi mụn)
- urticarial (nổi mề đay)
- rash (phát ban)
- melasma (nám da)
- fungal scalp, dandruff (nấm da dầu, gàu)
- zona (giời leo)
- hives (mề đay)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết