VIETNAMESE
Nam Cực
châu Nam Cực, cực Nam địa lý
ENGLISH
Antarctic
/ænˈtɑrktɪk/
Nam Cực là điểm có vĩ độ bằng -90 độ trên Trái Đất. Nó là điểm cực nam trên bề mặt Trái Đất và nằm ở phía đối diện với Bắc Cực. Không có điểm nào trên Trái Đất nằm ở phía Nam của Nam Cực và không có quốc gia thuộc Nam Cực.
Ví dụ
1.
Bảo vệ Nam Cực khỏi khai thác thương mại là mục tiêu quan trọng của các nhà môi trường học.
The protection of the Antarctic from commercial exploitation is an important goal of environmentalists.
2.
Anh ấy đang trong một chuyến thám hiểm để khám phá Nam Cực.
He was on an expedition to explore the Antarctic.
Ghi chú
Cùng học tên các lục địa (continents) nha!
- châu Á: Asia
- châu Âu: Europe
- châu Phi: Africa
- châu Nam Cực: Antartica
- châu Đại Dương: Australia
- châu Bắc Mỹ: North America
- châu Nam Mĩ: South America
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết