VIETNAMESE

cực nam

word

ENGLISH

South Pole

  
ADJ

/ˈtɜːrdʒɪd/

swollen, inflated

Điểm xa nhất về phía nam trên Trái Đất, tại Nam Cực.

Ví dụ

1.

Tế bào thực vật đằng trương trong điều kiện này.

The plant cell is turgid under these conditions.

2.

Lá trở nên đằng trương sau khi được tưới.

Leaves appear turgid after watering.

Ghi chú

Từ Pole là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Pole nhé! check Nghĩa 1: Cực (Địa lí) Ví dụ: The South Pole is the southernmost point on Earth. (Cực Nam là điểm cực nam trên Trái Đất.) check Nghĩa 2: Cực (Điện học) Ví dụ: The battery has two poles: a positive and a negative one. (Pin có hai cực: một cực dương và một cực âm.) check Nghĩa 3: Cột Ví dụ: The tent was held up by a central pole. (Lều được dựng lên bằng một cột trung tâm.) check Nghĩa 4: Cực (Toán học) Ví dụ: In complex analysis, poles are specific types of singularities. (Trong giải tích phức, cực là các loại điểm kỳ dị cụ thể.) check Nghĩa 5: Vật thể dài và thẳng (Gậy hoặc đòn) Ví dụ: He used a fishing pole to catch trout in the stream. (Anh ấy dùng cần câu cá để bắt cá hồi trong dòng suối.)