VIETNAMESE

nằm co

thu mình

word

ENGLISH

curl up

  
VERB

/kɜːrl ʌp/

huddle

Nằm co là trạng thái nằm thu mình lại, thường để giữ ấm hoặc do sợ hãi.

Ví dụ

1.

Cô ấy nằm co dưới chăn để giữ ấm.

She curled up under the blanket to stay warm.

2.

Anh ấy nằm co vì sợ trong cơn giông.

He curled up in fear during the thunderstorm.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ curl up khi nói hoặc viết nhé! check Curl up in fear - Cuộn mình vì sợ hãi Ví dụ: The child curled up in fear during the thunderstorm. (Đứa trẻ cuộn mình vì sợ hãi trong cơn giông bão.) check Curl up with a book - Cuộn mình đọc sách Ví dụ: She loves to curl up with a good book on rainy days. (Cô ấy thích cuộn mình với một cuốn sách hay vào những ngày mưa.) check Curl up to sleep - Cuộn mình để ngủ Ví dụ: The cat curled up to sleep on the couch. (Con mèo cuộn mình ngủ trên ghế sofa.)