VIETNAMESE

nắm bắt công nghệ

tiếp thu công nghệ

word

ENGLISH

to keep up with technology

  
PHRASE

/tʊ kiːp ʌp wɪð tɛkˈnɒlədʒi/

adapt technology

Nắm bắt công nghệ là việc hiểu, sử dụng và theo kịp sự phát triển của công nghệ.

Ví dụ

1.

Việc nắm bắt công nghệ rất quan trọng để duy trì khả năng cạnh tranh trong thị trường việc làm.

It's important to keep up with technology to stay competitive in the job market.

2.

Bà tôi gặp khó khăn trong việc nắm bắt công nghệ.

My grandmother struggles to keep up with technology

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ to keep up with khi nói hoặc viết nhé! check Keep up with advances in technology - Theo kịp những tiến bộ trong công nghệ Ví dụ: Companies must keep up with advances in technology to remain competitive. (Các công ty phải theo kịp những tiến bộ trong công nghệ để duy trì tính cạnh tranh.) check Keep up with technological trends - Theo kịp các xu hướng công nghệ Ví dụ: It’s essential to keep up with technological trends in the digital era. (Điều quan trọng là phải theo kịp các xu hướng công nghệ trong kỷ nguyên số.) check Keep up with emerging technologies - Theo kịp các công nghệ mới nổi Ví dụ: Students are encouraged to keep up with emerging technologies. (Sinh viên được khuyến khích theo kịp các công nghệ mới nổi.)