VIETNAMESE

nắm bắt

ENGLISH

grasp

  
VERB

/græsp/

Nắm bắt là nắm được, hiểu được để vận dụng, sử dụng.

Ví dụ

1.

Anh ta không thể nắm bắt các khái niệm cơ bản của toán học.

He can't grasp the basic concepts of mathematics.

2.

Bạn đã nắm bắt được tình hình chung chưa?

Did you grasp the overall situation?

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với seize:

- lấy (take): Mrs. Morgan took another biscuit.

(Bà Morgan đã lấy một chiếc bánh quy khác.)

- nắm chặt (grip): His knuckles were white as he gripped the steering wheel.

(Các khớp ngón tay của anh trắng bệch khi anh nắm chặt vô lăng.)