VIETNAMESE

nắm bắt

ENGLISH

grasp

  
VERB

/græsp/

Nắm bắt là nắm được, hiểu được để vận dụng, sử dụng.

Ví dụ

1.

Anh ta không thể nắm bắt các khái niệm cơ bản của toán học.

He can't grasp the basic concepts of mathematics.

2.

Bạn đã nắm bắt được tình hình chung chưa?

Did you grasp the overall situation?

Ghi chú

Phân biệt know (nắm rõ), grasp (nắm vững) và seize (nắm bắt)

- know chỉ việc hiểu biết và thành thạo một tác vụ nào đó (I know how to operate this machine very well. - Tôi nắm rõ cách vận hành chiếc máy này đấy.)

- grasp chỉ việc hiểu biết đầy đủ về một vấn đề nào đó (The media failed to grasp the important aspects of the matter. - Cánh truyền thông đã không nắm vững các khía cạnh quan trọng của vấn đề này)

- seize chỉ việc nắm bắt một thời cơ, cơ hội (You can seize this opportunity to get a scholarship to go abroad. - Bạn có thể nắm bắt cơ hội này lấy học bổng đi nước ngoài.)