VIETNAMESE

nắm bắt cơ hội

lấy, nắm chặt

ENGLISH

seize the opportunity

  
VERB

/siz ði ˌɑpərˈtunəti/

take, grip

Nắm bắt cơ hội là đón lấy và chấp nhận khi cơ hội được trao đến.

Ví dụ

1.

Khả năng mở rộng hợp đồng kỹ thuật quốc tế và hợp tác lao động của Trung Quốc đã xuất hiện và chúng ta phải nắm bắt cơ hội.

The possibility of expansion of China's international engineering contract and labor cooperation has emerged and we must seize the opportunity.

2.

Chúng ta phải nắm bắt cơ hội để tăng cường quan hệ kinh tế với các nước.

We must seize the opportunity to strengthen economic ties with other countries.

Ghi chú

Một collocation thường được sử dụng với từ opportunity take the opportunity to do (of doing) something: lợi dụng cơ hội (nhân cơ hội) mà làm gì

Ví dụ: Let me take this opportunity to say a few words. (Cho tôi nhân cơ hội này nói một vài lời.)