VIETNAMESE
Lông nách
lông dưới tay
ENGLISH
Armpit hair
/ˈɑːmpɪt hɛə/
underarm hair
"Lông nách" là lông mọc ở vùng dưới cánh tay.
Ví dụ
1.
Nhiều người cạo lông nách của mình.
Many people shave their armpit hair.
2.
Lông nách mọc trong giai đoạn dậy thì.
Armpit hair grows during puberty.
Ghi chú
Từ Armpit hair thuộc lĩnh vực giải phẫu học và sinh lý học, mô tả lông nách phát triển ở vùng dưới cánh tay. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Hair follicles - Nang lông
Ví dụ:
Armpit hair grows from hair follicles in the underarm area.
(Lông nách mọc từ các nang lông ở vùng dưới cánh tay.)
Sweat glands - Tuyến mồ hôi
Ví dụ:
Sweat glands in the armpit are often associated with armpit hair.
(Tuyến mồ hôi ở vùng nách thường liên quan đến lông nách.)
Shaving - Cạo lông
Ví dụ:
Many people choose shaving to remove armpit hair.
(Nhiều người chọn cách cạo để loại bỏ lông nách.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết