VIETNAMESE
mút xốp
bọt biển
ENGLISH
sponge
/spʌnʤ/
Mút xốp là một công cụ vệ sinh được làm bằng vật liệu tổng hợp mềm và xốp.
Ví dụ
1.
Chúng tôi giống như những miếng mút xốp; chúng tôi hấp thụ kiến thức một cách háo hức sau mười năm trống rỗng.
We were like sponges; we absorbed knowledge eagerly after the ten-year void.
2.
Hãy là một miếng mút xốp - hấp thụ càng nhiều cảm hứng từ việc xem các nghệ sĩ khác biểu diễn càng tốt.
Be a sponge- absorb as much inspiration as you can from watching other artists perform.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt sponger nha!
- Sponger (kẻ ăn bám): người sống dựa vào người khác một cách vô tư, không có ý định trả ơn. Họ thường được coi là những người lười biếng, không muốn làm việc.
Ví dụ: The young man was a sponger who lived off his parents' money. (Cậu thanh niên trẻ tuổi là một kẻ ăn bám sống dựa vào tiền của cha mẹ mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết