VIETNAMESE

miếng mút xốp

miếng mút

word

ENGLISH

spongy foam pad

  
NOUN

/ˈspʌndʒi foʊm pæd/

sponge cushion

miếng mút xốp là một miếng mút có cấu trúc xốp, thường được sử dụng để làm đệm hoặc lót cho các mục đích bảo vệ hoặc tạo sự thoải mái.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đặt một miếng mút xốp lên ghế sofa để tăng thêm sự thoải mái.

She placed a spongy foam pad on the sofa to enhance comfort.

2.

Miếng mút xốp cung cấp sự hỗ trợ tuyệt vời.

The spongy foam pad provided excellent support.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Spongy foam pad nhé! check Memory foam – Mút hoạt tính

Phân biệt: Memory foam có khả năng đàn hồi và tự phục hồi theo hình dạng cơ thể.

Ví dụ: Memory foam pads are often used in mattresses and pillows. (Miếng mút hoạt tính thường được sử dụng trong nệm và gối.) check Polyurethane foam – Mút polyurethane

Phân biệt: Polyurethane foam là chất liệu phổ biến để làm mút xốp trong các sản phẩm nội thất.

Ví dụ: The sofa cushions are filled with polyurethane foam. (Đệm sofa được nhồi bằng mút polyurethane.) check Spongy pad – Miếng xốp mềm

Phân biệt: Spongy pad nhấn mạnh tính mềm mại và cấu trúc xốp, dùng trong bảo vệ hoặc làm sạch.

Ví dụ: The spongy pad absorbs shocks during impact. (Miếng xốp mềm hấp thụ lực tác động khi va chạm.) check Shock-absorbing pad – Miếng đệm chống sốc

Phân biệt: Shock-absorbing pad được thiết kế để giảm chấn động hoặc va đập.

Ví dụ: Shock-absorbing pads are used in sports shoes. (Miếng đệm chống sốc được sử dụng trong giày thể thao.) check Acoustic foam – Mút cách âm

Phân biệt: Acoustic foam có cấu trúc xốp để hấp thụ âm thanh, giảm tiếng ồn.

Ví dụ: Acoustic foam pads are installed in recording studios. (Các miếng mút cách âm được lắp đặt trong phòng thu âm.)