VIETNAMESE

xốp

ENGLISH

polystyrene

  
NOUN

/ˌpɑː.lɪˈstaɪ.riːn/

styrofoam

Xốp là một loại vật liệu mỏng nhẹ rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Là một loại nhựa dạng bọt, nhẹ và có nhiều khí bên trong.

Ví dụ

1.

Trần nhà được lợp bằng gạch xốp cách nhiệt.

The ceiling was covered with polystyrene insulation tiles.

2.

Mỗi năm có hơn sáu tỷ cốc nhựa, xốp và giấy được sử dụng, nhưng rất ít trong số đó được tái chế.

Every year more than six billion plastic, polystyrene, and paper cups are used, but few of these are recycled.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại vật liệu khác:

- plastic (nhựa)

- wood (gỗ)

- glass (thủy tinh)

- iron/ steel (sắt/thép)

- lead (chì)

- nylon (ni lông)

- rubber (cao su)