VIETNAMESE

muốn thành công

word

ENGLISH

aspire to success

  
VERB

/əˈspaɪə tʊ səkˈses/

desire to success

Muốn thành công là có ý chí, khát khao hoặc mong muốn đạt được sự thành công trong một lĩnh vực cụ thể của cuộc sống hoặc sự nghiệp.

Ví dụ

1.

Nhiều người khao khát thành công.

Many people aspire to success.

2.

Cô ấy luôn khao khát thành công với tư cách là một nhà văn.

She always aspired to success as a writer.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của muốn thành công nhé! check aspire to success - Khao khát thành công Phân biệt: Aspire to thường diễn đạt sự khao khát mạnh mẽ và có kế hoạch rõ ràng để đạt được thành công. Ví dụ: She aspires to success through hard work and dedication. (Cô ấy khao khát thành công thông qua làm việc chăm chỉ và cống hiến.) check strive for success - Nỗ lực đạt được thành công Phân biệt: Strive for nhấn mạnh vào sự cố gắng không ngừng nghỉ để đạt được mục tiêu. Ví dụ: They strive for success in every project they undertake. (Họ nỗ lực đạt được thành công trong mọi dự án họ thực hiện.) check seek achievement - Tìm kiếm thành tựu Phân biệt: Seek achievement thường dùng để diễn tả việc tìm kiếm các thành tựu cụ thể. Ví dụ: He seeks achievement in both his personal and professional life. (Anh ấy tìm kiếm thành tựu trong cả cuộc sống cá nhân và chuyên nghiệp của mình.)