VIETNAMESE

mượn sách

word

ENGLISH

borrow books

  
VERB

/ˈbɒr.əʊ bʊks/

Mượn sách là lấy sách từ thư viện, nhà sách hoặc cá nhân khác để sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định trước khi trả lại.

Ví dụ

1.

Tôi có thể mượn sách của bạn không?

Can I borrow your book?

2.

Cô ấy đã mượn rất nhiều sách từ thư viện.

She borrowed a lot of books from the library.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ borrow books khi nói hoặc viết nhé! check Borrow books from the library - Mượn sách từ thư viện Ví dụ: I plan to borrow books from the library for my research project. (Tôi dự định mượn sách từ thư viện cho dự án nghiên cứu của mình.) check Borrow books online - Mượn sách trực tuyến Ví dụ: Many libraries now offer services to borrow books online. (Nhiều thư viện hiện nay cung cấp dịch vụ mượn sách trực tuyến.) check Borrow books for free - Mượn sách miễn phí Ví dụ: Students can borrow books for free through the university's library. (Sinh viên có thể mượn sách miễn phí thông qua thư viện của trường đại học.)