VIETNAMESE

muỗm

muồm muỗm

word

ENGLISH

bush cricket

  
NOUN

/bʊʃ ˈkrɪkɪt/

long-horned grasshopper

Muỗm là một loài côn trùng thường được tìm thấy ở khu vực nông thôn, có nét giống châu chấu nhưng có phần đuôi thon dài, râu dài hơn thân và cánh nhỏ gọn.

Ví dụ

1.

Con muỗm kêu trong khu vườn tối.

The bush-cricket chirped in the dark garden.

2.

Râu dài của con muỗm đung đưa trong gió nhẹ.

The long antennae of the bush-cricket swayed in the breeze.

Ghi chú

Từ Bush cricket là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcsinh thái học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Long-horned insect – Côn trùng râu dài Ví dụ: The bush cricket is a long-horned insect related to katydids and grasshoppers. (Muỗm là loài côn trùng có râu dài, họ hàng với ve sầu lá và châu chấu.) check Nocturnal singer – Côn trùng hót đêm Ví dụ: Bush crickets are nocturnal singers that produce chirping sounds at night. (Muỗm là loài côn trùng kêu về đêm, tạo ra âm thanh ríu rít.) check Leaf-dwelling insect – Côn trùng sống trên lá Ví dụ: Bush crickets are often leaf-dwelling insects found in forests and shrubs. (Muỗm thường là côn trùng sống trên lá, có mặt trong rừng và bụi cây.) check Omnivorous bug – Côn trùng ăn tạp Ví dụ: The bush cricket is an omnivorous bug feeding on both plants and small insects. (Muỗm là loài côn trùng ăn tạp, ăn cả thực vật và côn trùng nhỏ.)