VIETNAMESE

khối mười hai mặt

word

ENGLISH

dodecahedron

  
NOUN

/ˌdoʊ.dɪ.kəˈhiː.drən/

Khối mười hai mặt là một khối đa diện có 12 mặt.

Ví dụ

1.

Khối mười hai mặt là một khối đa diện đều.

The dodecahedron is a regular polyhedron.

2.

Bảo tàng trưng bày một mô hình khối mười hai mặt lớn.

The museum exhibited a large dodecahedron model.

Ghi chú

Từ Khối mười hai mặt là từ vựng thuộc lĩnh vực hình học không gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Platonic Solid – Khối đa diện đều, khối mười hai mặt là một trong số đó Ví dụ: A platonic solid is a polyhedron with identical faces, and a dodecahedron is one of them. (Khối đa diện đều là một khối đa diện có các mặt giống hệt nhau, và khối mười hai mặt là một trong số đó.) check Pentagonal Face – Mặt ngũ giác, mỗi mặt của khối mười hai mặt là một ngũ giác Ví dụ: A pentagonal face has five sides and five angles. (Mặt ngũ giác có năm cạnh và năm góc.) check Euler’s Formula – Công thức liên hệ giữa đỉnh, cạnh và mặt của khối đa diện Ví dụ: Euler’s formula relates the number of vertices, edges, and faces of polyhedra. (Công thức Euler liên kết số đỉnh, cạnh và mặt của khối đa diện.) check Dual Polyhedron – Khối đa diện đối ngẫu với khối mười hai mặt là khối hai mươi mặt (icosahedron) Ví dụ: The dual polyhedron of a dodecahedron is an icosahedron. (Khối đa diện đối ngẫu của khối mười hai mặt là khối hai mươi mặt.)