VIETNAMESE

mủng

ghe nhỏ, thuyền con

word

ENGLISH

small boat

  
NOUN

/smɔːl bəʊt/

dinghy

"Mủng" là thuyền nhỏ, thường được làm từ gỗ, dùng để đi lại trên sông hoặc hồ.

Ví dụ

1.

Người đánh cá sử dụng mủng để ra phần sâu hơn của hồ.

The fisherman used a small boat to reach the deeper parts of the lake.

2.

Các loại thuyền nhỏ như mủng rất phổ biến ở các vùng sông nước nông thôn

Small boats like mủng are common in rural waterway areas.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của small boat nhé! check Dinghy – Thuyền nhỏ Phân biệt: Dinghy dùng trong cứu hộ hoặc vận chuyển gần bờ. Ví dụ: The dinghy was launched to reach the stranded boat. (Thuyền nhỏ được hạ thủy để tiếp cận chiếc thuyền mắc cạn.) check Skiff – Thuyền chèo nhỏ Phân biệt: Skiff thường được chèo tay hoặc sử dụng buồm nhỏ. Ví dụ: The skiff is perfect for fishing in shallow waters. (Thuyền chèo nhỏ lý tưởng để câu cá ở vùng nước nông.) check Punt – Thuyền đáy phẳng Phân biệt: Punt di chuyển bằng cách dùng sào đẩy. Ví dụ: The punt glided gently down the river. (Thuyền đáy phẳng lướt nhẹ trên sông.) check Canoe – Thuyền độc mộc Phân biệt: Canoe dùng cho thể thao hoặc giải trí. Ví dụ: The canoe paddled through the serene lake. (Thuyền độc mộc chèo qua hồ yên bình.) check Rowboat – Thuyền chèo Phân biệt: Rowboat chèo tay với mái chèo đơn giản. Ví dụ: The rowboat is used to ferry goods across the canal. (Thuyền chèo được sử dụng để chở hàng qua kênh.)