VIETNAMESE

ăn mừng

ENGLISH

celebration

  
NOUN

/ˌsɛləˈbreɪʃən/

festivity

Ăn mừng là hoạt động vui mừng và háo hức sau một sự kiện tốt.

Ví dụ

1.

Thị trấn tổ chức ăn mừng để đánh dấu kỷ niệm ngày sáng lập.

The town held a celebration to mark its founding anniversary.

2.

Janice đã tổ chức một buổi ăn mừng bất ngờ cho sinh nhật của bạn cô.

Janice organized a surprise celebration for her friend's birthday.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt celebrationcommemoration nhé! - Celebration (ăn mừng) thường ám chỉ một sự kiện, một dịp vui mừng và được tổ chức để tôn vinh hoặc ăn mừng một thành tựu, một sự kiện đáng chú ý. Ví dụ: The city held a celebration for its 100th anniversary. (Thành phố tổ chức lễ ăn mừng 100 năm thành lập). - Commemoration (tưởng niệm) thường ám chỉ một sự kiện hoặc một người đã qua đời và được tổ chức để tưởng nhớ, tôn vinh hoặc cầu nguyện cho họ. Ví dụ: A commemoration was held for the soldiers who died in the war. (Lễ tưởng niệm được tổ chức cho các chiến sĩ đã hy sinh trong cuộc chiến).