VIETNAMESE

mức tiêu thụ

Lượng tiêu thụ

word

ENGLISH

Consumption rate

  
NOUN

/kənˈsʌmpʃən reɪt/

Usage level

“Mức tiêu thụ” là lượng hàng hóa hoặc dịch vụ được sử dụng hoặc tiêu thụ trong một khoảng thời gian.

Ví dụ

1.

Mức tiêu thụ điện tăng trong mùa hè.

The consumption rate of electricity increased during summer.

2.

Mức tiêu thụ cao cho thấy nhu cầu tăng lên.

High consumption rates indicate growing demand.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ consumption rate khi nói hoặc viết nhé! check High consumption rate – mức tiêu thụ cao Ví dụ: The city has a high consumption rate of electricity during summer. (Thành phố có mức tiêu thụ điện cao trong mùa hè.) check Monitor consumption rate – theo dõi mức tiêu thụ Ví dụ: They monitor consumption rate to optimize resource use. (Họ theo dõi mức tiêu thụ để tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên.) check Reduce consumption rate – giảm mức tiêu thụ Ví dụ: The campaign aims to reduce consumption rate of single-use plastics. (Chiến dịch nhằm giảm mức tiêu thụ nhựa dùng một lần.) check Track consumption rate – ghi nhận mức tiêu thụ Ví dụ: The app helps users track consumption rate of their data plans. (Ứng dụng giúp người dùng ghi nhận mức tiêu thụ của gói dữ liệu.)