VIETNAMESE

mục tiêu ngắn hạn

word

ENGLISH

short-term objectives

  
NOUN

/ʃɔːt tɜːm əbˈdʒek.tɪvz/

Mục tiêu ngắn hạn là các mục tiêu được đặt ra để đạt được trong một khoảng thời gian ngắn, thường là từ vài ngày đến vài tháng, thường là các bước cụ thể và có thể đo lường được để tiến gần hơn đến mục tiêu lớn hơn hoặc hỗ trợ cho việc đạt được mục tiêu dài hạn và mục tiêu chung.

Ví dụ

1.

Các mục tiêu ngắn hạn có thể giúp chúng ta tập trung vào các mục tiêu chung của mình.

Short-term objectives can help us stay focused on our overall goals.

2.

Mục tiêu ngắn hạn của tôi là hoàn thành báo cáo này vào thứ Sáu.

My short-term objective is to finish this report by Friday.

Ghi chú

Từ short-term objectives là một từ ghép của short-term (ngắn hạn) và objectives (mục tiêu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Short-term goals - Mục tiêu ngắn hạn Ví dụ: Setting short-term goals helps you achieve quick wins. (Đặt các mục tiêu ngắn hạn giúp bạn đạt được những thành quả nhanh chóng.) check Short-term plans - Kế hoạch ngắn hạn Ví dụ: The company is working on short-term plans to address immediate challenges. (Công ty đang xây dựng các kế hoạch ngắn hạn để giải quyết những thách thức trước mắt.) check Short-term solutions - Giải pháp ngắn hạn Ví dụ: We need short-term solutions to stabilize the current situation. (Chúng ta cần các giải pháp ngắn hạn để ổn định tình hình hiện tại.) check Short-term investment - Đầu tư ngắn hạn Ví dụ: Stocks are often considered a good short-term investment. (Cổ phiếu thường được coi là một khoản đầu tư ngắn hạn tốt.)