VIETNAMESE

mục tiêu dài hạn

word

ENGLISH

long-term objectives

  
PHRASE

/lɒŋ tɜːm əbˈdʒek.tɪvz/

Mục tiêu dài hạn là một mục tiêu hoặc kết quả mà một tổ chức, một cá nhân hoặc một nhóm người hướng đến trong tương lai, thường trong khoảng thời gian dài vài năm hoặc thậm chí là nhiều thập kỷ.

Ví dụ

1.

Các mục tiêu dài hạn của chúng tôi bao gồm mở rộng vào các thị trường mới.

Our long-term objectives include expanding into new markets.

2.

Các mục tiêu dài hạn có thể mất nhiều năm để đạt được.

Long-term objectives may take years to achieve.

Ghi chú

Từ long-term objectives là một từ ghép của long-term (dài hạn) và objectives (mục tiêu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Long-term goals - Mục tiêu dài hạn Ví dụ: Our long-term goals include achieving financial independence. (Các mục tiêu dài hạn của chúng tôi bao gồm đạt được sự độc lập tài chính.) check Long-term strategy - Chiến lược dài hạn Ví dụ: The company is focusing on a long-term strategy to expand its market share. (Công ty đang tập trung vào một chiến lược dài hạn để mở rộng thị phần.) check Long-term vision - Tầm nhìn dài hạn Ví dụ: A long-term vision is essential for sustainable growth. (Một tầm nhìn dài hạn là điều cần thiết để phát triển bền vững.) check Long-term investment - Đầu tư dài hạn Ví dụ: Real estate is often considered a good long-term investment. (Bất động sản thường được coi là một khoản đầu tư dài hạn tốt.)